Đội tuyển dự thi của Trường THPT Chuyên đạt kết quả tốt trong Kì thi chọn sinh giỏi Tỉnh lớp 11 năm học 2015 – 2016
Sau khi có kết quả chính thức Kì thi học sinh giỏi Tỉnh Nghệ An năm học 2015 – 2016, Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên đã tổ chức cuộc họp với Cấp ủy, BGH và cán bộ cốt cán để đánh giá kết quả của các đội tuyển trong Nhà trường. Các ý kiến đều ghi nhận đây là kết quả tốt. Có đội tuyển lần đầu tiên tham dự nhưng đạt thành tích cao, đó là đội tuyển dự thi môn Sinh học, 100% em học sinh tham dự đạt giải cao, gồm các giải: Nhất, Nhì và Ba. Các môn truyền thống, như đội tuyển Anh, Hóa, …tiếp tục đạt kết quả tốt, ở môn tiếng Anh, với 100% học sinh đạt giải, có 01 giải Nhất, 06 giải Nhì, 12 giải Ba và 03 giải KK. Thành tích của đội Anh cho thấy sự ổn định và đầu tư đúng hướng của trường, sự trưởng thành của tổ chuyên môn và đặc biệt là nỗ lực từ các em. Những năm gần đây, đội tuyển Anh luôn giành thứ hạng cao và kết quả năm sau tốt hơn năm trước. Đội tuyển Lí đã nhận được những nhận xét tích cực từ hội đồng, với các giải cao, Đội tuyển Lý năm nay, với 01 giải Nhất và các giải Nhì, giải Ba đã cho thấy vai trò của của giáo viên phụ trách đội tuyển và sự nỗ lực, cố gắng cao của tập thể Thầy, cô giáo tham gia giảng dạy cũng như quyết tâm của học trò. Thành tích đội tuyển Hóa tiếp tục giữ được ấn tượng tương tự những năm gần đây với 100% HS tham gia đạt giải cao, 09 giải Nhì, 05 giải Ba và 1 em đạt giải KK. Điều đáng nói, đội tuyển Hóa có 2 em đạt giải Nhì chỉ thiếu 0,25 điểm so với khung điểm để đạt giải Nhất. Đội tuyển Tin, đội tuyển Ngữ văn và đội tuyển khác đã tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng các trường THPT và trường chuyên trong Tỉnh. Với đội tuyển Toán, tập thể BGH, Cấp ủy và cán bộ cốt cán đều nhận định, kết quả lần này chưa phản ánh đúng nội lực và truyền thống nhà trường. Các ý kiến đều nhận định: “Môn Toán trong kỳ thi HSGQG năm 2016 với nòng cốt là lớp 11, cụ thể là 11A1 đã giành kết quả rất tốt. Thi HSGQG năm 2015 cũng được 5 giải Ba, nhìn về quá khứ chút nữa thì năm 2013 có giải Nhất, nhiều giải nhì và có cả Huy chương Bạc Toán Quốc tế. Không may cho năm nay, đề Toán có nhiều kỹ thuật tính toán, mặc dù HS không bế tắc trong khâu phát hiện vấn đề, thế nhưng tính toán không tốt (phần nào do cậy nhờ vào Máy tính bỏ túi mà nay thì không được sử dụng) nên đã mất điểm rất nhiều, dẫn đến kết quả không được thỏa mãn. Việc bồi dưỡng kiến thức toán học không tồn tại vấn đề gì lớn đáng bàn, ta nên rèn luyện cho HS tính cẩn thận – đó là điều cần lưu ý. Nhà trường ghi nhận sự nổ lực của tất cả Thầy, Cô dạy đội tuyển nói chung và đội Toán nói riêng.” Với tỉ lệ 86% em đạt giải, với nhiều giải Nhất, Nhì, Ba, ... đây là những con số biểu dương sự nỗ lực cố gắng của Thầy, trò trường THPT Chuyên. Năm học 2015 – 2016 sắp kết thúc, những nhiệm vụ bản lề của Trường đã cơ bản hoàn thành. Trước mắt là kì thi THPT Quốc gia, những sự chỉnh sửa, bổ sung từ Bộ Giáo dục và Đào tạo đang nhận được sự đồng thuận của các em học sinh và bậc phụ huynh; năm nay, Trường THPT Chuyên kì vọng về một mùa thi thắng lợi. Danh sách học sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi Tỉnh lớp 11 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Thi môn | Điểm | Giải | 1 | LƯU | THÀNH | CÔNG | 06/01/1999 | Hoá học - Bảng A | 13,75 | Ba | 2 | HOÀNG | THỊ | HIẾU | 25/01/1999 | Hoá học - Bảng A | 14,50 | Nhì | 3 | TRẦN | THU | HOÀI | 09/12/1999 | Hoá học - Bảng A | 16,00 | Nhì | 4 | PHAN | THANH | HOÀN | 28/09/1999 | Hoá học - Bảng A | 13,75 | Ba | 5 | PHẠM | HÀ | LAM | 10/12/1999 | Hoá học - Bảng A | 17,25 | Nhì | 6 | TRẦN | QUANG | MINH | 01/10/1999 | Hoá học - Bảng A | 13,50 | Ba | 7 | PHAN | SỸ THÀNH | NAM | 18/04/1999 | Hoá học - Bảng A | 14,25 | Ba | 8 | NGUYỄN | THỊ | NGA | 22/09/1999 | Hoá học - Bảng A | 13,00 | Ba | 9 | THÁI | BẢO | NGỌC | 07/03/1999 | Hoá học - Bảng A | 16,00 | Nhì | 10 | TRẦN | THỊ HỒNG | NHUNG | 11/02/1999 | Hoá học - Bảng A | 16,00 | Nhì | 11 | VÕ | THỊ QUỲNH | PHƯƠNG | 01/01/1999 | Hoá học - Bảng A | 15,25 | Nhì | 12 | NGUYỄN | THU | THẢO | 24/09/1999 | Hoá học - Bảng A | 17,25 | Nhì | 13 | TRẦN | BẢO | TRÍ | 01/10/1999 | Hoá học - Bảng A | 12,25 | KK | 14 | NGUYỄN | NGUYÊN | TRỰC | 03/04/1999 | Hoá học - Bảng A | 15,50 | Nhì | 15 | NGUYỄN | THANH | TÙNG | 23/04/1999 | Hoá học - Bảng A | 15,25 | Nhì | 16 | PHAN | THỊ QUỲNH | ANH | 14/02/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,20 | Ba | 17 | ĐẬU | THỊ THẢO | CHI | 21/04/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 12,50 | KK | 18 | LÊ | HỮU | DŨNG | 11/06/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,10 | Ba | 19 | NGUYỄN | HỮU VIỆT | ĐỨC | 05/07/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,90 | Ba | 20 | HOÀNG | HƯƠNG | GIANG | 24/10/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 14,60 | Ba | 21 | ĐẬU | PHẠM HOÀI | GIANG | 10/12/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,90 | Ba | 22 | TRẦN | THỊ CHÂU | GIANG | 20/10/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 15,10 | Nhì | 23 | LÊ | THỊ THANH | HÀ | 11/09/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 14,80 | Ba | 24 | NGUYỄN | THỊ | HOÀI | 01/05/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 15,10 | Nhì | 25 | NGUYỄN | KHOA | HOAN | 30/04/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 15,40 | Nhì | 26 | TRẦN | HUY | HOÀNG | 21/01/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 12,10 | KK | 27 | LÔ | NGUYỄN PHƯƠNG | LINH | 14/09/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 17,20 | Nhất | 28 | HỒ | THỊ THẢO | MY | 22/09/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,90 | Ba | 29 | ĐẶNG | THỊ | NGÂN | 20/08/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,60 | Ba | 30 | TRẦN | BÍCH | NGỌC | 10/06/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,30 | Ba | 31 | PHAN | TẤT | PHÚC | 15/06/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,70 | Ba | 32 | LÊ | THỊ HÀ | PHƯƠNG | 02/09/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 15,20 | Nhì | 33 | MAI | THANH | TÂM | 16/03/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,00 | Ba | 34 | HOÀNG | ANH | THƠ | 24/12/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 11,40 | KK | 35 | ĐẶNG | CẨM | TRANG | 24/09/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 13,20 | Ba | 36 | TRẦN | NGUYỄN THU | TRANG | 15/03/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 15,00 | Nhì | 37 | HOÀNG | BẢO | TRÂM | 26/07/1999 | Tiếng Anh - Bảng A | 16,30 | Nhì | 38 | NGUYỄN | CHÍ | BẢO | 25/02/1999 | Vật lý - Bảng A | 15,50 | Nhì | 39 | NGUYỄN | TRUNG | CHÍNH | 30/09/1999 | Vật lý - Bảng A | 11,50 | KK | 40 | NGUYỄN | TUẤN | HOÀNG | 28/05/1999 | Vật lý - Bảng A | 13,00 | Ba | 41 | NGUYỄN | DOÃN TUẤN | MẠNH | 15/07/1999 | Vật lý - Bảng A | 14,25 | Nhì | 42 | PHẠM | NAM | NGHĨA | 15/03/1999 | Vật lý - Bảng A | 13,50 | Ba | 43 | ĐINH | LÊ NHẤT | THỐNG | 22/08/1999 | Vật lý - Bảng A | 18,00 | Nhất | 44 | PHAN | LÂM | TÙNG | 28/09/1999 | Vật lý - Bảng A | 15,20 | Nhì | 45 | NGUYỄN | HOÀNG | HẢI | 04/12/0199 | Tin học - Bảng A | 15,30 | Nhì | 46 | LÊ | TRẦN HOÀNG | HẢI | 15/01/1999 | Tin học - Bảng A | 12,50 | KK | 47 | NGUYỄN | ĐỨC | MẠNH | 24/12/1999 | Tin học - Bảng A | 10,30 | KK | 48 | NGUYỄN | TRUNG | PHONG | 26/06/1999 | Tin học - Bảng A | 12,80 | KK | 49 | NGUYỄN | ĐỨC | TIỆP | 11/11/1999 | Tin học - Bảng A | 14,30 | Ba | 50 | LÊ | THIỆN | VĂN | 18/02/1999 | Tin học - Bảng A | 15,30 | Nhì | 51 | HỒ | THỊ | HẰNG | 01/01/1999 | Ngữ văn - Bảng A | 15,00 | Nhì | 52 | NGUYỄN | QUỲNH | MÂY | 23/09/1999 | Ngữ văn - Bảng A | 13,00 | KK | 53 | ĐẶNG | TRẦN ĐỨC | ANH | 24/03/1999 | Toán - Bảng A | 13,50 | Ba | 54 | LÊ | NGỌC TRƯỜNG | GIANG | 20/08/1999 | Toán - Bảng A | 10,50 | KK | 55 | NGUYỄN | TRUNG | HIẾU | 22/02/1999 | Toán - Bảng A | 12,00 | KK | 56 | PHAN | BÁ | HOÀNG | 12/02/1999 | Toán - Bảng A | 11,33 | KK | 57 | TRẦN | THỊ THẢO | NGUYÊN | 05/09/1999 | Toán - Bảng A | 11,00 | KK | 58 | ĐẶNG | LÂM | SAN | 12/01/1999 | Toán - Bảng A | 10,00 | KK | 59 | PHAN | NGỌC | SƠN | 30/03/1999 | Toán - Bảng A | 12,00 | KK | 60 | NGUYỄN | THỤC | ANH | 03/06/1999 | Sinh học - Bảng A | 15,00 | Nhì | 61 | ĐẬU | NGỌC | HẢI | 15/12/1999 | Sinh học - Bảng A | 13,75 | Ba | 62 | LÊ | MINH | HUY | 24/12/1999 | Sinh học - Bảng A | 13,00 | Ba | 63 | NGUYỄN | THỊ | THẢO | 24/11/1999 | Sinh học - Bảng A | 14,50 | Nhì | 64 | NGUYỄN | TIẾN | THỊNH | 08/02/1999 | Sinh học - Bảng A | 14,75 | Nhì | 65 | NGUYỄN | THỊ | VÂN | 28/02/1999 | Sinh học - Bảng A | 16,50 | Nhất |
Tag(s):
|