TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
Ngày sinh
|
Chỗ ở hiện nay
|
1.
|
Nguyễn Thanh Tú
|
12A Toán
|
Giải Ba QG (2 lần), thi đại học 27,5
|
19.03.1992
|
Nghi Hải, Cửa Lò, Nghệ An
|
2.
|
Trần Phương Thảo
|
12A1
|
Giải Ba môn Toán QG
|
06.08.1994
|
Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
3.
|
Lê Thanh Tùng
|
12A1
|
Giải Ba môn Toán QG
|
28.01.1993
|
Đức Hòa, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
4.
|
Nguyễn Đình Dũng
|
12A4
|
Giải Ba môn Tin QG
|
17.04.1993
|
Phường Trần Phú, TP. Hà Tĩnh
|
5.
|
Nguyễn Bá Tú
|
12A4
|
Giải KK môn Tin QG
|
10.02.1993
|
TT Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
6.
|
Bùi Trần Huy Khánh
|
12A5
|
Giải Nhì môn Lý QG
|
16.07.1992
|
Khối 1 Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An
|
7.
|
Phan Trọng Hoàn
|
12A5
|
Giải Ba môn Lý QG
|
18.12.1993
|
Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An
|
8.
|
Nguyễn Duy Hóa
|
12A7
|
Giải Ba môn Hóa QG
|
11.01.1993
|
Cương Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
9.
|
Phạm Thị Yến Chi
|
12A7
|
Giải KK môn Hóa QG
|
15.02.1993
|
Bến Thủy, TP. Vinh, Nghệ An
|
10.
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
11A1
|
Giải Nhất môn Toán Trường
|
13.06.1994
|
Thuần Thiện, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
11.
|
Nguyễn Thạc Thống
|
11A4
|
Dự kiến đội tuyển MC: 98
|
04.08.1994
|
Thanh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An
|
12.
|
Lê Khánh Duy
|
11A5
|
Dự kiến đội tuyển MC: 98
|
28.05.1994
|
Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An
|
13.
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
11A7
|
Dự kiến đội tuyển - MC: 98 TBC: 86
|
12.09.1994
|
Đông Vĩnh, TP. Vinh, Nghệ An
|
14.
|
Đặng Thị Phượng
|
11A9
|
Dự kiến đội tuyển - MC: 97
|
15.10.1994
|
Xuân Viên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
15.
|
Trần Thị Bảo Yến
|
10A Toán
|
Thi vào 37 điểm môn chuyên 9.5
|
12.08.1995
|
Xuân Hải, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|