BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ |
CHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
Bậc THPT Hệ chất lượng cao tại Trường Đại học Vinh
I. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình giáo dục phổ thông chất lượng cao (CLC) đáp ứng mục tiêu Chương trình giáo dục phổ thông (cấp THPT); giúp học sinh có đủ phẩm chất và năng lực để tiếp tục học lên chương trình tiên tiến bậc đại học trong nước và quốc tế, có khả năng thích ứng trong bối cảnh toàn cầu hoá và cách mạng công nghiệp mới.
II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỀ PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC
1. Chương trình giáo dục phổ thông CLC hình thành và phát triển cho học sinh những phẩm chất chủ yếu sau: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
2. Chương trình giáo dục phổ thông CLC hình thành và phát triển cho học sinh những năng lực cốt lõi đã được quy định theo Chương trình giáo dục phổ thông (cấp THPT); tăng cường rèn luyện, phát triển những năng lực: sử dụng tiếng Anh, giao tiếp và hợp tác, thể chất.
Riêng với năng lực sử dụng tiếng Anh, yêu cầu cần đạt như sau:
a. Đối với học sinh học theo chương trình tăng cường các môn Khoa học tự nhiên
Năng lực | Yêu cầu cần đạt |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
Tiếng Anh chung | Ielts 4.0 (B1-) hoặc tương đương | Ielts 4.5 (B1) hoặc tương đương | Ielts 5.0 (B1+) hoặc tương đương |
Tiếng Anh trong học tập các môn Toán, Lý, Hóa | - Đọc và viết được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn học. | - Đọc và mô tả được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn học. | - Đọc và mô tả được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn học. |
- Nghe và nhắc lại được các phát biểu đơn giản bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn học. | - Nghe và nhắc lại được các phát biểu tương đối phức tạp bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn học. | - Nghe và phân tích được các phát biểu tương đối phức tạp bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn học. |
- Trình bày được kiến thức môn học sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu. | - Trình bày được kiến thức môn học sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu và các nguồn học liệu bằng tiếng Anh. | - Trình bày được kiến thức môn học sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu và các nguồn học liệu bằng tiếng Anh. |
- Sử dụng được cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành đơn giản trong trao đổi, thảo luận. | - Sử dụng được cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành tương đối phức tạp trong trao đổi, thảo luận. | - Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến nội dung môn học trong trao đổi, thảo luận. |
- Sử dụng được tài liệu do giáo viên cung cấp để hỗ trợ học tập môn học bằng tiếng Anh. | - Sử dụng được tài liệu do giáo viên cung cấp và các nguồn học liệu bằng tiếng Anh khác để hỗ trợ học tập môn học bằng tiếng Anh. | - Chủ động tìm kiếm, lựa chọn các nguồn học liệu, tài liệu tham khảo để hỗ trợ học tập môn học bằng tiếng Anh. |
b. Đối với học sinh học theo chương trình tăng cường tiếng Anh tổng quát
Năng lực | Yêu cầu cần đạt |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
Tiếng Anh chung | Ielts 4.5 (B1) hoặc tương đương | Ielts 5.0 (B1+) hoặc tương đương | Ielts 5.5 (B2) hoặc tương đương |
Tiếng Anh trong học tập môn Toán | - Đọc và viết được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn Toán. | - Đọc và mô tả được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn Toán. | - Đọc và mô tả được các từ vựng bằng tiếng Anh của môn Toán. |
- Nghe và nhắc lại được các phát biểu đơn giản bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn Toán. | - Nghe và nhắc lại được các phát biểu tương đối phức tạp bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn Toán. | - Nghe và phân tích được các phát biểu tương đối phức tạp bằng tiếng Anh liên quan đến nội dung môn Toán. |
- Trình bày được kiến thức môn Toán sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu. | - Trình bày được kiến thức môn Toán sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu và từ các nguồn học liệu bằng tiếng Anh. | - Trình bày được kiến thức môn Toán sử dụng các cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành theo mẫu và các nguồn học liệu bằng tiếng Anh. |
- Sử dụng được cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành Toán học đơn giản trong trao đổi, thảo luận. | - Sử dụng được cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành Toán học tương đối phức tạp trong trao đổi, thảo luận. | - Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến nội dung môn Toán trong trao đổi, thảo luận. |
- Sử dụng được tài liệu do giáo viên cung cấp để hỗ trợ học tập môn Toán bằng tiếng Anh. | - Sử dụng được tài liệu do giáo viên cung cấp và các nguồn học liệu bằng tiếng Anh khác để hỗ trợ học tập môn Toán bằng tiếng Anh. | - Chủ động tìm kiếm, lựa chọn các nguồn học liệu, tài liệu tham khảo để hỗ trợ học tập môn Toán bằng tiếng Anh. |
III. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Thời gian thực học trong một năm học 35 tuần; mỗi tuần học 6 buổi sáng, 4 - 5 buổi chiều.
a. Hướng tăng cường các môn Khoa học tự nhiên
BUỔI SÁNG (28 tiết/tuần) Số tuần: 35 | BUỔI CHIỀU (17 tiết/tuần) Số tuần: 35 |
Môn học | Số tiết/ tuần | Số tiết/ năm | Môn học | Số tiết/ tuần | Số tiết/ năm | Ghi chú |
Tiếng Anh | 4 | 140 | Tiếng Anh | 5 | 175 | |
Toán | 5 | 175 | Toán | 3 | 105 | Dạy học bằng tiếng Anh |
Vật lý | 3 | 105 | Vật lý | 2 | 70 | Dạy học bằng tiếng Anh |
Hóa học | 3 | 105 | Hóa học | 2 | 70 | Dạy học bằng tiếng Anh |
Ngữ Văn | 3 | 105 | GDTC | 3 | 105 | Tổ chức dưới dạng CLB |
Sinh học | 2 | 70 | Trải nghiệm (Công nghệ) | 2 | 70 | Theo mô hình STEM |
Địa lý | 1 | 35 | | | | |
Lịch sử | 1 | 35 | | | | |
GDCD | 1 | 35 | | | | |
Tin học | 2 | 70 | | | | |
GDQP-AN | 1 | 35 | | | | |
Sinh hoạt đầu tuần, cuối tuần | 2 | 70 | | | | |
Tổng | 28 | 980 | | 17 | 595 | |
b. Hướng tăng cường tiếng Anh tổng quát
BUỔI SÁNG (28 tiết/tuần) Số tuần: 35 | BUỔI CHIỀU (17 tiết/tuần) Số tuần: 35 |
Môn học | Số tiết/ tuần | Số tiết/ năm | Môn học | Số tiết/ tuần | Số tiết/ năm | Ghi chú |
Tiếng Anh | 4 | 140 | Tiếng Anh | 6 | 210 | |
Toán | 5 | 175 | Toán | 3 | 105 | Dạy học bằng tiếng Anh |
Ngữ Văn | 4 | 140 | Ngữ văn | 3 | 105 | |
Lịch sử | 2 | 70 | GDTC | 3 | 105 | Tổ chức dưới dạng CLB |
Địa lý | 2 | 70 | Trải nghiệm | 2 | 70 | Theo mô hình CLB tiếng Anh |
GDCD | 1 | 35 | | | | |
Vật lý | 1,5 | 52,5 | | | | |
Hóa học | 1,5 | 52,5 | | | | |
Sinh học | 1 | 35 | | | | |
Tin học | 2 | 70 | | | | |
Công nghệ | 1 | 35 | | | | |
GDQP-AN | 1 | 35 | | | | |
Sinh hoạt đầu tuần, cuối tuần | 2 | 70 | | | | |
Tổng | 28 | 980 | | 17 | 595 | |
| HIỆU TRƯỞNG Đã ký GS.TS. Đinh Xuân Khoa |